Bệnh viện Đa khoa Tâm Minh Đức cung cấp các dịch vụ y tế kỹ thuật cao, thiết bị hiện đại cùng đội ngũ Bác sĩ giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm, với mong muốn giúp cho người bệnh dễ dàng tiếp cận dịch vụ y tế chất lượng cao với chi phí hợp lý.
Sau đây là danh mục một số dịch vụ kỹ thuật và giá kèm theo tại Bệnh viện (cập nhật):
STT | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | GIÁ BỆNH VIỆN |
GIÁ BHYT |
THU CHÊNH LỆCH |
KHÁM BỆNH | ||||
Công khám ngoại trú | 30.500 | 30.500 | ||
Khám thu phí | 31.000 | 0 | 31.000 | |
Khám dịch vụ (khám nhanh) | 80.000 | 0 | 80.000 | |
XÉT NGHIỆM | ||||
Định lượng glucose [máu] | 26.000 | 21.500 | 4.500 | |
Định lượng HbA1c [máu] | 121.000 | 101.000 | 20.000 | |
Xét nghiệm đường máu mao mạch | 20.000 | 0 | 20.000 | |
Định lượng Ure [máu] | 26.000 | 21.500 | 4.500 | |
Định lượng Creatinin [máu] | 26.000 | 21.500 | 4.500 | |
Đo hoạt độ AST (GOT) [máu] / Đo hoạt độ ALT (GPT) [máu] | 26.000 | 21.500 | 4.500 | |
Đo hoạt độ GGT | 26.000 | 19.200 | 6.800 | |
Định lượng HDL-C / LDL-C / Triglycerid [máu] / Cholesterol toàn phần [máu] | 32.000 | 26.900 | 5.100 | |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | 55.000 | 46.200 | 8.800 | |
Định nhóm máu ABO | 39.100 | 39.100 | ||
Tầm soát ung thư cổ tử cung (Pap smear) | 290.000 | 0 | 290.000 | |
Vi nấm soi tươi | 70.000 | 0 | 70.000 | |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH – THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||||
Chụp X-Quang 1 phim | 69.000 | 65.400 | ||
Chụp X-Quang 2 phim | 97.200 | 97.200 | ||
Chụp CT | 1.200.000 | 522.000 | 678.000 | |
Chụp CT có cản quang | 1.400.000 | 632.000 | 768.000 | |
Chụp cộng hưởng từ MRI | 1.500.000 | 1.311.000 | 189.000 | |
Điện tim | 52.800 | 32.800 | 20.000 | |
Monitoring | 190.000 | 0 | 190.000 | |
Siêu âm bụng / phần mềm / tuyến giáp / tuyến vú / tử cung phần phụ | 103.900 | 43.900 | 60.000 | |
Siêu âm Doppler tim / mạch máu | 222.000 | 222.000 | ||
Siêu âm thai 12 tuần có đo độ mờ da gáy | 150.000 | 150.000 | ||
Siêu âm đàn hồi gan / tuyến vú / tuyến giáp | 300.000 | 300.000 | ||
NỘI SOI | ||||
Nội soi tai – mũi – họng | 300.000 | 0 | 300.000 | |
Nội soi tai / Nội soi mũi | 100.000 | 40.000 | 60.000 | |
Nội soi họng | 100.000 | 40.000 | 60.000 | |
Nội soi bàng quang | 525.000 | 525.000 | ||
Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết bằng đường miệng | 423.000 | 244.000 | 179.000 | |
Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết bằng đường mũi | 613.000 | 244.000 | 369.000 | |
Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không đau | 1.013.000 | 244.000 | 769.000 | |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | 428.000 | 305.000 | 123.000 | |
Nội soi đại trực tràng không đau | 1.074.000 | 305.000 | 769.000 | |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 290.000 | 189.000 | 101.000 | |
Nội soi can thiệp cắt 1 polyp ống tiêu hóa | 1.500.000 | 0 | 1.500.000 | |
THẬN NHÂN TẠO | ||||
Thận nhân tạo thường qui | 556.000 | 556.000 | ||
Thận nhân tạo cấp cứu | 1.541.000 | 1.541.000 | ||
NGOẠI TỔNG QUÁT | ||||
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 4.639.500 | 3.093.000 | 1.546.500 | |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 3.846.000 | 2.564.000 | 1.282.000 | |
Cắt đoạn ruột non | 6.943.500 | 4.629.000 | 2.314.500 | |
Cắt đoạn dạ dày và nội mạc lớn | 10.711.000 | 7.266.000 | 3.445.000 | |
Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann | 6.705.000 | 4.470.000 | 2.235.000 | |
NGOẠI – NIỆU | ||||
Nội soi cắt u bàng quang | 6.847.500 | 4.565.000 | 2.282.500 | |
Mổ lấy sỏi bàng quang | 6.147.000 | 4.098.000 | 2.049.000 | |
Tán sỏi ngoài cơ thể | 5.888.000 | 2.388.000 | 3.500.000 | |
Nội soi đặt sonde JJ | 2.626.500 | 1.751.000 | 875.500 | |
Tán sỏi niệu quản qua nội soi | 1.918.500 | 1.279.000 | 639.500 | |
Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi | 5.925.000 | 3.950.000 | 1.975.000 | |
Cắt hẹp bao quy đầu | 2.242.000 | 1.242.000 | 1.000.000 | |
NGOẠI CHẤN THƯƠNG | ||||
Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương | 2.611.000 | 1.731.000 | 880.000 | |
Phẫu thuật KHX gãy xương đòn | 5.625.000 | 3.750.000 | 1.875.000 | |
Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng | 3.570.000 | 3.570.000 | ||
Tháo bỏ các ngón chân | 4.330.500 | 2.887.000 | 1.443.500 | |
Gỡ dính gân | 4.444.500 | 2.963.000 | 1.481.500 | |
Nối gân duỗi | 4.444.500 | 2.963.000 | 1.481.500 | |
PHẪU THUẬT CHUYÊN KHOA MẮT | ||||
Cắt u kết mạc không vá | 755.000 | 755.000 | ||
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL | 3.154.000 | 2.654.000 | 500.000 | |
Phẫu thuật mộng đơn thuần | 1.290.000 | 870.000 | 420.000 | |
PHẪU THUẬT TAI – MŨI – HỌNG | ||||
Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm | 4.432.500 | 2.955.000 | 1.477.500 | |
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | 4.125.000 | 2.750.000 | 1.375.000 | |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | 4.782.000 | 3.188.000 | 1.594.000 | |